Có 1 kết quả:

咒語 chú ngữ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lời tụng (“khẩu quyết” 口訣) của phương sĩ, đạo sĩ, đồng cốt... niệm lên để làm phép thuật (trừ tà, trị bệnh...).
2. Trong tôn giáo chỉ lời hoặc câu có quyền lực đặc thù. § Còn gọi là “chân ngôn” 真言.

Bình luận 0